Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 11 2019 lúc 13:02

Chọn đáp án A

- satisfied with somebody/something: hài lòng với ai đó/cái gì đó

E.g: She’s never satisfied with what she’s got.

Note 40

Vị trí của trạng từ trong câu:

Trước động từ thường

E.g: They often get up at 6 a.m.

Giữa trợ động từ và động từ thường

E.g: I have recently finished my homework.

Sau động từ thường:

E.g: She is singing loudly.

Sau động từ to be/seem/look...và trước tính từ

Cấu trúc: be/feel/look... + adv + adj

E.g: She is very nice.

Sau “too”: V + too + adv

E.g: The teacher speaks too quickly.

Trước “enough” : V + adv + enough

E.g: The teacher speaks slowly enough for US to understand.

Trong cấu trúc so....that: V + so + adv + that

E.g: Jack drove so fast that he caused an accident.

Đứng đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu

E.g: The teacher carefully marked all the incorrect sentences on the blackboard. (Thầy giáo cẩn thận đánh dấu mọi câu sai trên bảng đen.)

Certainly, they will be here this afternoon.

He fulfilled the work completely well.

Trạng từ bổ nghĩa cho động từ gần nhất

E.g: They secretly decided to leave the town. (Họ bí mật quyết định rời khỏi thị trấn)

quyết định một cách bí mật.

They decided to leave the town secretly. (Họ quyết định rời khỏi thị trấn một cách bí mật.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2017 lúc 16:25

Đáp án: D Nhân viên thủ quỹ: Ổn rồi. Giữ biên lai của bạn. Nếu có gì xảy ra, bạn có thể đưa chúng tôi xem và bạn có thể nhận hoàn trả. -> John: cảm ơn. Tôi sẽ giữ nó ở nơi an toàn. Đáp án A- tôi sẽ không dùng nó đâu; B- cảm ơn, tôi sẽ giữ nó cho bạn. C- không có gì. Tạm biệt.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2017 lúc 18:21

Đáp án A.

Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won't refund là phù hợp.

Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biên lai.

- refund /'ri:fʌnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền

Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giá của chuyến đi.

- receipt /rɪ'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán

Ex: Can I have a receipt, please?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 7 2018 lúc 7:53

Đáp án A.

Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won’t refund là phù hợp.

Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biền lai.

- refund / ri:fAnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền

Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giả của chuyến đi.

- receipt /n'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán

Ex: Can I have a receipt, please?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 6 2019 lúc 9:17

Đáp án C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2017 lúc 2:11

Chọn C       Câu hỏi đuôi: Chủ ngữ “scientists” chuyển thành “they”, “have” chuyển thành “haven’t”.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2018 lúc 8:41

Đáp án là C.

Đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2019 lúc 2:25

Đáp án C

Kiến thức: cụm từ tidy up [ dọn dẹp]
do up: trang trí/ sửa chữa
Tạm dịch: “ Làm sao bạn có thể sống trong căn phòng bừa bộn như vậy được? Đi và dọn dẹp ngay đi.”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2019 lúc 14:18

Đáp án C

Bình luận (0)